Một mô hình mới sử dụng năng lượng RF, công nghệ độc quyền Genius cung cấp thông tin phản hồi thời gian thực tùy chỉnh cho phép liệu trình điều trị thoải mái hơn.
Gentle YAG Pro ® là một hệ thống hợp nhất duy nhất cung cấp một loạt các ứng dụng điều trị - triệt lông trên tất cả mọi loại da, cũng như các tổn thương sắc tố và mạch máu. Đây là một nền tảng laser bước sóng laser Nd: YAG 1064 nm cho khả năng điều trị nhanh chóng, hiệu quả, dễ dàng sử dụng, hiệu suất vượt trội, an toàn và đáp ứng được nhu cầu của bệnh nhân.
Hệ thống cung cấp kích thước điểm lớn 20/22/24 mm làm cho Gentle YAG Pro là laser bước sóng 1064nm triệt lông nhanh nhất trên thị trường.
Lợi thế: Nhanh hơn. Hiệu suất cao hơn. Linh hoạt hơn.
Gentle YAG Pro ® là một hệ thống hợp nhất duy nhất cung cấp một loạt các ứng dụng điều trị - triệt lông trên tất cả mọi loại da, cũng như các tổn thương sắc tố và mạch máu. Đây là một nền tảng laser bước sóng laser Nd: YAG 1064 nm cho khả năng điều trị nhanh chóng, hiệu quả, dễ dàng sử dụng, hiệu suất vượt trội, an toàn và đáp ứng được nhu cầu của bệnh nhân.
Hệ thống cung cấp kích thước điểm lớn 20/22/24 mm làm cho Gentle YAG Pro là laser bước sóng 1064nm triệt lông nhanh nhất trên thị trường.
Cấu hình sản phẩm "Có thể Nâng cấp" lên Gentle Max Pro.
Hệ thống laser xung dài có thể được nâng cấp bao gồm các tính năng của xung dài Nd: YAG, GentleYAG Pro-U® có thể được nâng cấp để bao gồm các tính năng của Gentle Max Pro.
Bệnh nhân của bạn sẽ trải nghiệm điều gì?
Một loạt các liệu pháp điều trị hiệu quả cao
Triệt lông cho tất cả mọi loại da
Điều trị các tổn thương màu sắc lành tính và mạch máu bao gồm tĩnh mạch chân
Những lợi ích chính của Gentle YAG Pro là gì?
Laser 1064nm Nd: YAG, hệ thống cung cấp kích thước điểm lớn 20/22/24 mm làm cho Gentle YAG Pro là loại laser triệt lông nhanh nhất trên thị trường
MỚI! Kích cỡ điểm 5mm cho phép điều trị nấm móng
Các phương pháp điều trị bằng laser và ánh sáng đã được sử dụng an toàn trong nhiều năm cho nhiều quy trình y tế và thẩm mỹ.
Điều trị triệt lông với của Candela sử dụng Thiết bị làm mát khí động học (DCD™) đã được cấp bằng sáng chế, trước khi điều trị, làm lạnh bằng cách phun lên bên trên da cryogen trong thời gian điều chỉnh - mili giây trước khi phát xung laser. DCD giúp đảm bảo rằng các phương pháp điều trị được thoải mái nhưng vẫn đạt được hiệu quả.
Năng lượng laser truyền qua đầu điều trị được điều khiển bởi chuyên gia da liễu. Laser cung cấp một chùm ánh sáng mạnh, được hấp thu bởi da và chuyển thành nhiệt. Nhiệt sau đó được hấp thụ bởi các tế bào được nhắm mục tiêu, trong khi các mô xung quanh vẫn không bị ảnh hưởng. Da có thể hơi đỏ ngay sau liệu trình. Điều này thường kéo dài từ vài phút đến vài giờ sau khi điều trị.
Thời gian điều trị có thể khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể. Sự phát triển của lông sẽ giảm sau mỗi lần điều trị và số lần điều trị sẽ được dựa trên màu lông và loại lông, diện tích điều trị và màu da.
Tránh ánh nắng mặt trời ít nhất hai tuần trước khi điều trị. Không tẩy, nhổ hoặc wax lông từ 4 đến 6 tuần trước và sau khi điều trị. Đợi cho da rám nắng mờ dần trước khi bắt đầu điều trị.
Tiêu Chuẩn Vàng trong triệt lông - cho tất cả mọi loại daCác chỉ định lâm sàng khác bao gồm:
Loại Laser |
Nd:YAG |
Có thể nâng cấp thêm Alexandrite |
Bước sóng |
1064 nm |
755 nm |
Tần số |
Lên đến 10 Hz |
Lên đến 10 Hz |
Năng lượng cung cấp tối đa |
80 joules (J) |
53 joules (J) |
Thời gian xung |
0.250-100 ms |
|
Kích thước điểm |
6 mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 15 mm, 18 mm |
|
λ2 Hệ thống cung cấp đặc biệt Các kích thước điểm lựa chọn |
Nhỏ - 1.5 mm, 3 mm, 5 mm, 3 x 10 mm |
|
Chùm tia cung cấp |
Sợi quang ống kính cùng với tay cầm |
|
Kiểm soát xung |
Chuyển đổi bằng tay và chân |
|
Kích thước |
107 cm H x 46 cm W x 69 cm D (42” x |
|
Trọng lượng |
118 kg (260 lbs) |
|
Nguồn điện |
200-240 VAC, 50/60 Hz, 30A, 4600 VA 1 pha |
|
Thiết bị làm mát động tùy chọn Thiết bị kiểm soát tích hợp, bình chứa khí nén và handpiece với thước đo khoảng cách |
||
Cryogen |
HFC 134a |
|
DCD Thời gian phun |
Phạm vi điều chỉnh của người dùng: 10-100 ms |
|
DCD Thời gian trễ |
Phạm vi điều chỉnh của người dùng: 3, 5, 10-100 ms |
|
DCD Thời gian phun kế tiếp |
Phạm vi điều chỉnh của người dùng: 0-20 ms |